BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CCHC CỦA UBND XÃ HỒNG THÁI NĂM 2022 |
|
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Tự đánh giá |
Giải trình |
|
Tổng cộng |
70 |
67.45 |
|
1 |
Công tác chỉ đạo điều hành cchc |
10 |
10 |
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC |
2 |
2 |
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC |
1 |
1 |
Đầy đủ báo cáo theo quy định |
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC |
1 |
1 |
hoàn thành từ 80-100% kế hoạch |
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC định kỳ |
1 |
1 |
Báo cáo đầy đủ đúng theo quy định |
1.3 |
Công tác kiểm tra, giám sát CCHC |
2 |
2 |
|
1.3.1 |
Kiểm tra, giám sát công tác CCHC |
1 |
1 |
có kế hoạch, thông báo UBND xã và HĐND |
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
1 |
các vấn đề sau kiểm tra đã được khắc phục |
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2 |
2 |
|
1.4.1 |
Tuyên truyền trong cán bộ, công chức |
1 |
1 |
Thực đầy đủ tổng kết và tuyên truyền công tác CCHC |
1.4.2 |
Tham gia Hội thi tìm hiểu công tác CCHC của tỉnh |
1 |
1 |
cán bộ, công chức tham gia đầy đủ hội thi và đạt giải nhất tuần thứ 4 |
1.5 |
Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong CCHC |
1 |
1 |
Có 2 sáng kiến hoặc giải pháp mới |
1.6 |
Thực hiện theo Ý kiến chỉ đạo của UBND cấp huyện |
2 |
2 |
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao trong năm |
2 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật |
4.5 |
4.5 |
|
2.1 |
Theo dõi thi hành pháp luật (THPL) |
2.5 |
2.5 |
|
2.1.1 |
Ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình THPL |
1 |
1 |
Ban hành kế hoạch năm 2022 từ cuối năm 2021 |
2.1.2 |
Điều tra, khảo sát tình hình THPL |
0.5 |
0.5 |
Có Tổ chức điều tra, khảo sát |
2.1.3 |
Báo cáo công tác theo dõi tình hình THPL |
1 |
1 |
Báo cáo đầy đủ, kịp thời đúng thời gian quy định |
2.2 |
Thực hiện công bố văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
0.5 |
0.5 |
Công bố chậm nhất đến ngày 31 tháng 01 hàng năm |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát, xử lý văn bản QPPL tại địa phương |
1 |
1 |
|
2.3.1 |
Kiểm tra, rà soát văn bản QPPL |
0.5 |
0.5 |
Có thực hiện kiểm tra, rà soát |
2.3.2 |
Xử lý văn bản QPPL trái pháp luật sau kiểm tra, rà soát |
0.5 |
0.5 |
Có thực hiện |
2.4 |
Báo cáo năm về kết quả kiểm tra, rà soát văn bản QPPL tại địa phương |
0.5 |
0.5 |
đảm bỏa thời gian và nội dung theo quy định |
3 |
Cải cách thủ tục hành chính (TTHC) |
14.5 |
14.46 |
|
3.1 |
Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ |
2 |
2 |
|
3.1.1 |
Niêm yết, công khai danh mục TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết tại Bộ phận Một cửa và trên Trang thông tin điện tử của địa phương |
1 |
1 |
Thực hiện đầy đủ đúng quy định |
3.1.2 |
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Trang thông tin điện tử của UBND cấp xã |
1 |
1 |
Công khai tiến độ giải quyết đầy đủ theo quy đinh |
3.2 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
3 |
3 |
|
3.2.1 |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
1 |
1 |
100% TTHC tiếp nhận, trả kết quả tại bộ phận một cửa |
3.2.2 |
Tiếp nhận thành phần hồ sơ theo quy định của TTHC |
1 |
1 |
100% hồ sơ TTHC được tiếp nhận đầy đủ thành phần theo quy định |
3.2.3 |
Cập nhật thông tin hồ sơ giải quyết TTHC trên Hệ thống Một cửa điện tử của UBND cấp xã |
1 |
1 |
100% số lượng hồ sơ thuộc thẩm quyền UBND cấp xã tiếp nhận, xử lý thực tế được nhập trên Hệ thống |
3.3 |
TTHC được cập nhật và thiết lập đúng theo quy trình điện tử trên phần mềm |
1 |
1 |
100% TTHC được thiết lập đúng quy trình |
3.4 |
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
5.5 |
5.46 |
|
3.4.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận, xử lý trong năm được giải quyết đúng hạn, trước hạn |
2 |
1.96 |
Từ 95 % - dưới 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn, trước hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
3.4.2 |
Thực hiện lấy ý kiến đánh giá sự hài lòng người dân, doanh nghiệp khi giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 |
1 |
TRIỂN KHAI ĐẦY ĐỦ |
3.4.3 |
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC |
1.5 |
1.5 |
00% số hồ sơ TTHC bị trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi |
3.4.4 |
Thực hiện cập nhật, số hóa trên phầm mềm |
1 |
1 |
100% hồ sơ đã được cập nhật, số hóa trên phần mềm: |
3.5 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, TTHC |
2 |
2 |
|
3.5.1 |
Công khai địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC tại trụ sở và trên Trang thông tin điện tử của UBND cấp xã |
0.5 |
0.5 |
Đầy đủ thông tin theo quy định |
3.5.2 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, TTHC |
1 |
1 |
100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý và đảm bảo thời gian theo yêu cầu |
3.5.3 |
Công khai kết quả trả lời phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính, TTHC thuộc thẩm quyền |
0.5 |
0.5 |
phản ánh, kiến nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định |
3.6 |
Thực hiện báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử |
1 |
1 |
Báo cáo định kỳ công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông đúng thời gian và nội dung quy định |
4 |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
3 |
3 |
|
4.1 |
Thực hiện quy chế làm việc của UBND cấp xã |
0.5 |
0.5 |
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định |
4.2 |
Thực hiện quy chế dân chủ và dân vận chính quyền ở cấp xã |
1.5 |
1.5 |
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định quy chế dân chủ |
4.3 |
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tại UBND cấp xã |
1 |
1 |
Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao |
5 |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
10 |
10 |
|
5.1 |
Tổ chức bộ máy cấp xã |
5 |
5 |
|
5.1.1 |
Công chức chuyên môn được bố trí theo đúng vị trí chức danh |
1 |
1 |
Đúng quy định |
5.1.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn công chức cấp xã |
1.5 |
1.5 |
100% công chức cấp xã đạt chuẩn: |
5.1.3 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
1.5 |
1.5 |
100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn |
5.1.4 |
Về người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
1 |
1 |
Bố trí số lượng những người hoạt động không chuyên trách cấp xã đúng quy định |
5.2 |
Đánh giá, phân loại cán bộ, công chức |
4.5 |
4.5 |
|
5.2.1 |
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức theo quy định |
1.5 |
1.5 |
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức theo quy định |
5.2.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức |
2 |
2 |
Trong năm không có cán bộ, công chức bị kỷ luật |
5.2.3 |
Cập nhật thông tin cán bộ, công chức vào phần mềm "Quản lý cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh" |
1 |
1 |
100% cán bộ, công chức cập nhật thông tin và phần mềm |
5.3 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ do cấp trên tổ chức |
0.5 |
0.5 |
Có từ 80% - 100% cán bộ, công chức thuộc đối tượng tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo |
6 |
Cải cách tài chính công |
9 |
9 |
|
6.1 |
Thực hiện công tác quyết toán ngân sách |
2 |
2 |
|
6.1.1 |
Thực hiện chế độ công khai quyết toán ngân sách theo quy định |
1 |
1 |
Công khai đảm bảo thời gian quy định |
6.1.2 |
Hồ sơ quyết toán đảm bảo |
1 |
1 |
Đúng nội dung, đầy đủ mẫu biểu và đảm bảo thời gian quy định |
6.2 |
Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách |
3 |
3 |
|
6.2.1 |
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm |
2 |
2 |
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 70% trở lên so với kế hoạch được giao |
6.2.2 |
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách |
1 |
1 |
100% số kiến nghị được thực hiện |
6.3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan và đơn vị trực thuộc theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP, Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi NĐ 130/2005/NĐ-CP |
2.5 |
2.5 |
|
6.3.1 |
Báo cáo kết quả cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
1.5 |
1.5 |
Có báo cáo theo đúng thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền |
6.3.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan hành chính các cấp ở địa phương |
1 |
1 |
Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá |
6.4 |
Xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ và quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
1.5 |
1.5 |
|
6.4.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ |
1 |
1 |
Có ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ và thực hiện đúng quy định |
6.4.2 |
Xây dụng Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
0.5 |
0.5 |
Có ban hành |
7 |
Hiện đại hóa hành chính |
15 |
13.49 |
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh |
3 |
3 |
|
7.1.1 |
Kế hoạch Ứng dụng CNTT |
1 |
1 |
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT đảm bảo quy định |
7.1.2 |
Ban hành kế hoạch và triển khai việc số hóa kết quả giải quyết TTHC |
1 |
1 |
Lồng ghép trong kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin |
7.1.3 |
Chuyên mục Chuyển đổi số trên trang thông tin điện tử của đơn vị |
1 |
1 |
Có chuyên mục và có bài viết được cập nhật trong năm đánh giá |
7.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 và 4 |
1.5 |
1.49 |
Dưới 20% số hồ sơ TTHC được xử lý mức độ 3, 4 thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
7.3 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
1.5 |
0 |
|
7.3.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
0.5 |
0 |
Dưới 5% hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
7.3.2 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
1 |
0 |
Dưới 10% Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
7.4 |
Triển khai Văn bản điện tử |
2 |
2 |
|
7.4.1 |
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng |
1 |
1 |
Từ 90% - 100% văn bản điện tử được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật) |
7.4.2 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số của UBND cấp xã |
1 |
1 |
Từ 90% - 100% văn bản đi được ký số/tổng số văn bản đi |
7.5 |
Kết quả xử lý phản ánh hiện trường của cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin phản ánh hiện trường của tỉnh |
1 |
1 |
phản ánh được xử lý theo quy định |
7.6 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định |
3 |
3 |
|
7.6.1 |
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp TCVN ISO 9001:2015 |
1 |
1 |
100% TTHC đã được UBND tỉnh phê duyệt đã được công bố |
7.6.2 |
Công bố ISO 9001 theo quy định |
1 |
1 |
Đã công bố |
7.6.3 |
Thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định |
1 |
1 |
Đầy đủ, đúng quy trình |
7.7 |
Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ |
2 |
2 |
|
7.7.1 |
Thực hiện Công tác quản lý văn bản đi, văn bản đến qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (QLVB&ĐH) |
1 |
1 |
100% văn bản được xử lý trên Hệ thống QLVB&ĐH |
7.7.2 |
Lập Danh mục hồ sơ UBND cấp xã |
1 |
1 |
Đã ban hành Danh mục hồ sơ của và cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH |
7.8 |
Chất lượng Trang thông tin điện tử của địa phương |
1 |
1 |
Thông tin cập nhật đầy đủ, kịp thời và đúng quy định |
8 |
Tác động của CCHC đến các chỉ tiêu phát triển KT-XH |
4 |
3 |
|
8.1 |
Thực hiện thu ngân sách hàng năm của xã theo Kế hoạch được HĐND huyện giao |
2 |
2 |
Thu ngân sách của năm trước liền kề và của 9 tháng đầu năm của năm đánh giá đạt chỉ tiêu từ 70% trở lên |
8.2 |
Mức độ thực hiện các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội do HĐND xã và UBND huyện giao |
2 |
1 |
Từ 85% - dưới 100% chỉ tiêu của năm trước liền kề năm đánh giá đạt và vượt |