|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
KINH TẾ XÃ HỘI Ngày cập nhật 09/10/2020
Thực hiện công văn số 439/TCKH-KH, Ngày 22 tháng 9 năm 2020, về việc baó cáo tình hình KTXH 9 tháng đầu năm phương hướng nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2020
Một số chỉ tiêu ước đạt được so với chỉ tiêu Nghị quyết
Stt
|
Các chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch 2020
|
Ứơc thực hiện 6 tháng đầu năm 2020
|
1
|
Tổng thu NS trên địa bàn
|
Tr. đồng
|
5.349.272
|
6.089.024.
|
2
|
Trong đó, xã thu
|
Tr. đồng
|
21
|
5.024
|
3
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm
|
Tr. đồng
|
23
|
20.1
|
4
|
Tổng diện tích gieo trồng cả năm
|
Ha
|
230
|
218,95
|
5
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
380
|
94,55
|
6
|
Các chỉ tiêu về cây, trong đó
|
-
|
-
|
-
|
|
- Diện tích trồng sắn
|
Ha
|
150
|
156,3
|
|
-Diện tích chuối trồng mới
|
Ha
|
6
|
5,95
|
|
- Diện tích trồng rừng kinh tế
|
Ha
|
150
|
32,2
|
7
|
Các chỉ tiêu về con, trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tổng đàn gia súc
|
Con
|
1.900
|
1.154
|
|
- Tổng đàn gia cầm
|
Con
|
14.000
|
7.025
|
|
- Diện tích ao hồ nuôi cá
|
ha
|
6
|
4,9
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
22
|
19
|
8
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,2
|
1.01
|
|
- Tỷ lệ TE dưới 5 tuổi suy DD giảm
|
%
|
<12
|
12.31
|
9
|
Các chỉ tiêu về giáo dục, trường học
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ học sinh đến trường, trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Mầm non
|
%
|
100
|
100
|
|
+ Học sinh tiểu học
|
%
|
100
|
100
|
|
+ THCS
|
%
|
100
|
91
|
|
+ PTTH
|
%
|
75
|
61
|
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1
|
0
|
10
|
Các chỉ tiêu về y tế, trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
|
- Duy trì đạt chuẩn quốc gia về y tế
|
%
|
100
|
1
|
|
- Tỷ lệ dân số tham BHXH tự nguyện
|
%
|
3
|
1
|
|
-Tỷ lệ dân số tham gia BHYT
|
%
|
100
|
100
|
11
|
Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa, trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
|
- Làng, thôn (lần 2)
|
Làng
|
4
|
4
|
|
- Hộ gia đình
|
Hộ
|
120
|
129
|
|
- Cơ quan, trạm y tế
|
Cơ quan
|
01
|
0
|
12
|
Số thôn đạt chuẩn nông thôn mới
|
Thôn
|
01
|
0
|
13
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
15
|
5
|
14
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm xuống
|
%
|
15
|
16,28
|
15
|
Các chỉ tiêu môi trường, trong đó
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ hộ dùng nước sạch
|
%
|
100
|
80
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình có hố chôn lấp rác thải và công trình vệ sinh
|
%
|
95
|
95
|
|
- Các chất thải y tế được thu gom và xử lý
|
%
|
100
|
100
|
Tập tin đính kèm:
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.004 Truy cập hiện tại 82
|
|