|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2020 Ngày cập nhật 30/12/2020
Năm 2020, là năm cuối thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng ủy xã lần thứ XI và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016-2020, Ủy ban nhân dân xã đã tập trung chỉ đạo thực hiện Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân xã Hồng Thái về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020. Với sự nỗ lực của toàn xã, tình hình thực hiện kinh tế xã hội đạt được một số kết quả
Stt
|
Các chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch 2020
|
Thực hiện
|
So sánh (%)
|
1
|
Tổng thu NS trên địa bàn
|
Tr. đồng
|
6.000
|
8.937,240
|
Vượt
|
2
|
Trong đó, xã thu
|
Tr. đồng
|
20
|
7.240
|
K đạt
|
3
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm
|
Tr. đồng
|
23
|
20.13
|
K đạt
|
4
|
Tổng diện tích gieo trồng cả năm
|
Ha
|
230
|
279,5
|
Vượt
|
5
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
380
|
272,5
|
K đạt
|
6
|
Các chỉ tiêu về cây, trong đó
|
|
|
|
Vượt
|
|
- Diện tích trồng sắn
|
Ha
|
150
|
156,3
|
|
|
- Diện tích chuối trồng mới
|
Ha
|
15,5
|
21,3
|
|
|
- Diện tích trồng rừng kinh tế
|
Ha
|
110
|
110,3
|
|
7
|
Các chỉ tiêu về con, trong đó:
|
|
|
|
K đạt
|
|
- Tổng đàn gia súc
|
Con
|
1.900
|
1.257
|
|
|
- Tổng đàn gia cầm
|
Con
|
14.000
|
7.322
|
|
|
- Diện tích ao hồ nuôi cá
|
ha
|
5
|
4,95
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
20
|
16,407
|
|
8
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,2
|
1,8
|
K đạt
|
|
- Tỷ lệ TE dưới 5 tuổi suy DD giảm
|
%
|
<12
|
12,4
|
Đạt
|
9
|
Các chỉ tiêu về giáo dục, trường học
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh đến trường, trong đó:
|
|
|
|
Đạt
|
|
+ Mầm non
|
%
|
100
|
100
|
|
|
+ Học sinh tiểu học
|
%
|
100
|
100
|
|
|
+ THCS
|
%
|
90
|
86
|
|
|
+ PTTH
|
%
|
70
|
54
|
|
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1
|
1
|
|
10
|
Các chỉ tiêu về y tế, trong đó:
|
|
|
|
Đạt
|
|
- Duy trì đạt chuẩn quốc gia về y tế
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Tỷ lệ dân số tham BHXH tự nguyện
|
%
|
3
|
29
|
|
|
-Tỷ lệ dân số tham gia BHYT
|
%
|
100
|
100
|
|
11
|
Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa, trong đó:
|
|
|
|
Đạt
|
|
- Làng, thôn (lần 2)
|
Làng
|
4
|
4
|
|
|
- Hộ gia đình
|
Hộ
|
120
|
228
|
|
|
- Cơ quan, trạm y tế
|
Cơ quan
|
1
|
1
|
|
12
|
Số thôn đạt chuẩn nông thôn mới
|
Thôn
|
01
|
01
|
Đạt
|
13
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
15
|
15
|
Đạt
|
14
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm xuống
|
%
|
15
|
14,5
|
Đạt
|
15
|
Các chỉ tiêu môi trường, trong đó
|
|
|
|
Đạt
|
|
- Tỷ lệ hộ dùng nước sạch
|
%
|
100
|
100
|
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình có hố chôn lấp rác thải và công trình vệ sinh
|
%
|
95
|
95
|
|
|
- Các chất thải y tế được thu gom và xử lý
|
%
|
100
|
100
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.004 Truy cập hiện tại 82
|
|