1. Thực trạng nhân lực thực hiện Đề án 06 từ khi triển khai đến nay
Báo cáo, đánh giá thực trạng nguồn nhân lực theo các biểu sau:
1.1. Nhân lực của Tổ công tác triển khai Đề án 06 tại các cơ quan, địa phương
STT
|
Nội dung
|
Cấp Sở
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Cấp thôn
|
Số lượng (người)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (người)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
|
Tỷ lệ (%)
|
lượng (người)
|
lượng (người)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
10
|
100
|
27
|
100
|
I
|
Độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30
|
|
|
|
|
|
|
10
|
37
|
|
Từ 30-40
|
|
|
|
|
6
|
60
|
14
|
52
|
|
Từ 41-50
|
|
|
|
|
2
|
20
|
2
|
7
|
|
Từ 51-60
|
|
|
|
|
2
|
20
|
1
|
4
|
II
|
Giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
|
|
|
|
9
|
90
|
18
|
67
|
|
Nữ
|
|
|
|
|
1
|
10
|
9
|
33
|
III
|
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc Kinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc khác
|
|
|
|
|
10
|
100
|
27
|
100
|
IV
|
Thời gian công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
44
|
|
Từ 5-10 năm
|
|
|
|
|
2
|
20
|
14
|
52
|
|
Từ 11-20 năm
|
|
|
|
|
4
|
40
|
1
|
4
|
|
Từ 21-30 năm
|
|
|
|
|
3
|
30
|
|
|
|
Trên 30 năm
|
|
|
|
|
1
|
10
|
|
|
V
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
1
|
10
|
8
|
30
|
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học
|
|
|
|
|
9
|
90
|
7
|
26
|
1.2. Nhân lực của cán bộ, công chức trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; số hóa hồ sơ TTHC
STT
|
Nội dung
|
Cấp Sở
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Số lượng (người)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (người)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
lượng (người)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
4
|
100
|
I
|
Độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30-40
|
|
|
|
|
3
|
75
|
|
Từ 41-50
|
|
|
|
|
1
|
25
|
|
Từ 51-60
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
|
|
|
|
4
|
100
|
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc Kinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc khác
|
|
|
|
|
4
|
100
|
IV
|
Thời gian công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5-10 năm
|
|
|
|
|
1
|
25
|
|
Từ 11-20 năm
|
|
|
|
|
3
|
75
|
|
Từ 21-30 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 30 năm
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học
|
|
|
|
|
4
|
100
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
Luật, hành chính
|
|
|
|
|
1
|
25
|
|
Kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
3
|
75
|
VII
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa qua bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ A, B, C
|
|
|
|
|
4
|
100
|
|
Chuẩn kỹ năng cơ
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn kỹ năng nâng
cao
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng về quản trị hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng về an ninh an toàn mạng
|
|
|
|
|
|
|
2. Đánh giá thực trạng việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ về nhân lực thực hiện Đề án 06 theo Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh
- Tổng quan về nguồn nhân lực thực hiện Đề án 06:
- Thực trạng nguồn nhân lực trong đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp, các ngành và đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức thực hiện Đề án 06.
- Thực trạng nguồn nhân lực trên các ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ triển khai thực hiện Đề án 06 theo Phụ lục II ban hành kèm theo Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 03/3/2022 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh.
- Thực trạng đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực thực hiện Đề án 06.
- Nguyên nhân:
+ Nguyên nhân khách quan: Nguồn kinh phí cho hoạt động chưa có.
Năng lực sử dụng CNTT của một số thành viên tổ Đề án 6 các thôn còn hạn chế.
+ Nguyên nhân chủ quan: Một số thành viên Tổ công tác chưa phát huy hết năng lực, cũng như nhiệm vụ được phân công.
- Các giải pháp khắc phục những tồn tại, hạn chế và nâng cao chất lượng công tác phát triển nhân lực thực hiện Đề án 06
- Giải pháp về sắp xếp, bố trí và sử dụng nhân lực thực hiện Đề án 06:
Bố trí 01 Cán bộ công chức chuyên trách thực hiện nhiệm vụ của Đề án.
- Giải pháp về công tác đào tạo, bồi dưỡng nhân lực thực hiện Đề án 06:
Tiếp tục mở các lớp tập huấn cho các thành viên tổ Đề án 6 xã, thôn..
- Giải pháp về chế độ, chính sách đối với nhân lực thực hiện Đề án 06:
Bố trí kinh phí, dồng thời hướng dẫn cụ thể, rõ ràng về nguồn kinh phí hỗ trợ thành viên tổ Đề án các cấp.
3. Đề xuất phương án bố trí nhân lực thực hiện Đề án 06.
- Đề xuất mở lớp tập huấn về triển khai các mặt công tác liên quan đến Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 – 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
- Trang cấp thêm trang thiết bị (máy tính, đường truyền mạng internet) để phục vụ Đề án 06.